Câu ví dụ:
With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.
Nghĩa của câu:Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.
beer
Ý nghĩa
@beer /bi:n/
* danh từ
- rượu bia
!to be in beer
- ngà ngà say
!beer and skittles
- những cái thú vị, những trò giải trí vui chơi
=life is not all beer and skittles+ đời không phải lúc nào cũng chỉ giải trí vui chơi