Câu ví dụ:
9 million hectares and with 13 provinces and a city and population of 20 million, a fifth of Vietnam's, it now accounts for 17.
Nghĩa của câu:9 triệu ha với 13 tỉnh và thành phố, dân số 20 triệu người, 1/5 diện tích Việt Nam, hiện chiếm 17.
i
Ý nghĩa
@i /ai/
* danh từ, số nhiều Is, I's
- một (chữ số La mã)
- vật hình I
!to dot the i's and cross the t's
- (xem) dot
* đại từ
- tôi, ta, tao, tớ
=i said so+ tôi nói vậy
=you know it as well as i [do]+ anh cũng biết rõ điều đó như tôi
* danh từ
- the i (triết học) cái tôi
@i/o
- hệ thống vào/ra