Câu ví dụ #1
1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.
Nghĩa của câu:Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. She added that despite being equipped with modern amenities, many lodgings, including four-star hotels, have reported hygiene-related incidents.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, mặc dù được trang bị các tiện nghi hiện đại nhưng nhiều nhà trọ, bao gồm cả các khách sạn 4 sao, đã xảy ra các sự cố liên quan đến vệ sinh.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.
Nghĩa của câu:Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Descartes is often called the Father of modern Philosophy.
Nghĩa của câu:Descartes thường được gọi là Cha đẻ của Triết học Hiện đại.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.
Nghĩa của câu:Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In Ha Long Town, Quang Ninh Province, one can see a contrasting picture of rustic fishing villages situated next to modern buildings and busy streets.
Nghĩa của câu:Ở thị xã Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, người ta có thể nhìn thấy một bức tranh tương phản về những làng chài mộc mạc nằm cạnh những tòa nhà hiện đại và những con phố sầm uất.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.
Nghĩa của câu:Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Consolidating a modern, scientific transport network, both by water and by road, both by highway and by rail, is acknowledged to be a major resource and management challenge, but it will be the only way.
Xem thêm »