Câu ví dụ #1
1. The head of the operation, Narongsak Osottanakorn, said a final operation would be "more challenging" because one more survivor would be brought out than the previous two operations, along with three navy SEALs who have been accompanying them.
Nghĩa của câu:Người đứng đầu chiến dịch, Narongsak Osottanakorn, cho biết hoạt động cuối cùng sẽ "thách thức hơn" vì sẽ có thêm một người sống sót được đưa ra ngoài so với hai hoạt động trước đó, cùng với ba lính SEAL của Hải quân đã đi cùng họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. 'America's POW' McCain left the navy in 1981 for a long career in politics, most notably as Republican Senator for Arizona.
Nghĩa của câu:'Tù binh Mỹ' McCain rời hải quân vào năm 1981 để có một sự nghiệp chính trị lâu dài, đáng chú ý nhất là với tư cách Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa cho Arizona.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.
Nghĩa của câu:Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.
Nghĩa của câu:Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.
Nghĩa của câu:Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Earlier, the China Maritime Safety Administration announced that the Chinese navy would conduct a series of anti-ship ballistic missile tests in an area north of the Spratlys from June 29 to March 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. While not close enough to be within 12 nautical miles - a so-called freedom of navigation operation that would require high level approval - the destroyers operated within 14 to 20 nautical miles of the Chinese features, the navy Times reported.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The Russian navy visit comes less than a month after Duterte sent his foreign and defence ministers to Moscow to discuss arms deals after a U.
Xem thêm »