ex. Game, Music, Video, Photography

Navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ carrier. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.

carrier


Ý nghĩa

@carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/
-pigeon)
/'kæriə,pidʤin/
* danh từ
- người đưa, người mang; người chuyên chở
=mail carrier+ người đưa thư
- hãng vận tải
=commom carrier+ những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
- cái đèo hang (ở xe đạp...)
- (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
- tàu chuyên chở
- (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air-craft carrier)
- chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
- (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
- (vật lý) chất mang, phần tử mang
=charge carrier+ phần tử mang điện tích

@carrier
- (Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…