Câu ví dụ:
State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.
destroyer
Ý nghĩa
@destroyer /dis'trɔiə/
* danh từ
- người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt
- (hàng hải) tàu khu trục