destroyer /dis'trɔiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt
(hàng hải) tàu khu trục
Các câu ví dụ:
1. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.
2. The state-run Global Times newspaper said the ship was believed to be the first Type 055 destroyer, which is considered to be a successor class to the smaller Type 052D guided missile destroyers.
Nghĩa của câu:Tờ Thời báo Hoàn cầu của nhà nước cho biết con tàu được cho là tàu khu trục Type 055 đầu tiên, được coi là lớp kế thừa của các tàu khu trục tên lửa dẫn đường Type 052D nhỏ hơn.
3. The Navy destroyer USS Fitzgerald collided with a container ship found in the flooded compartments of the damaged ship, U.
Xem tất cả câu ví dụ về destroyer /dis'trɔiə/