Câu ví dụ #1
1. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.
Nghĩa của câu:Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.
Nghĩa của câu:Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. According to Anh, there are days which she sells nearly 1,000 plates of cakes.
Nghĩa của câu:Theo chị Ánh, có ngày chị bán được gần 1.000 đĩa bánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. nearly 50 percent of respondents said they intend to make short trips of two to three days while 44 percent plan longer trips of four days to a week.
Nghĩa của câu:Gần 50% số người được hỏi cho biết họ dự định thực hiện các chuyến đi ngắn từ hai đến ba ngày trong khi 44% dự định các chuyến đi dài hơn từ bốn ngày đến một tuần.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. You hold chopsticks firmly with the participation of nearly all of your fingers.
Nghĩa của câu:Bạn cầm đũa chắc chắn với sự tham gia của gần như tất cả các ngón tay của bạn.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu của U.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.
Nghĩa của câu:Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.
Nghĩa của câu:Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.
Xem thêm »