ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ nearly

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 142 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The 2019 Dot Property Southeast Asia Awards were given to nearly 50 winners in various categories.

Nghĩa của câu:

Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards 2019 đã được trao cho gần 50 người chiến thắng ở nhiều hạng mục khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. on Sunday and found the bullets hidden inside nearly 3.

Nghĩa của câu:

vào ngày chủ nhật và tìm thấy những viên đạn được giấu bên trong gần 3 viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Everyone digs up to 30 kilograms so we earn nearly a million dong ($42.

Nghĩa của câu:

Mỗi người đào đến 30 kg nên chúng tôi kiếm được gần một triệu đồng (42 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. nearly a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and public are still talking about this event with unprecedented excitement.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…