Câu ví dụ:
It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).
Nghĩa của câu:Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).
Waste
Ý nghĩa
@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.