ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ needs

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 71 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "It needs to be examined before coming to any conclusion.

Nghĩa của câu:

"Nó cần phải được kiểm tra trước khi đưa ra bất kỳ kết luận nào.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, Vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a risk sharing mechanism.

Nghĩa của câu:

Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "Hanoi really needs support from the Ministry of Health," said Hanh, adding that he had asked the ministry to deploy 12 testing units to support the city.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Some people consider cows a one-stop-shop for their dairy and medical needs.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The rate of use of local components needs to rise from the current 20-25 percent to 30 percent by 2025 and 40 percent by 2030, the resolution said.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…