Câu ví dụ #1
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.
Nghĩa của câu:Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.
Nghĩa của câu:Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. "Patient 1110" is a 35-year-old Indian expert who came to work in the northern province of Vinh Phuc.
Nghĩa của câu:“Bệnh nhân 1110” là một chuyên gia người Ấn Độ, 35 tuổi, đến làm việc tại tỉnh Vĩnh Phúc, miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. PVTex Dinh Vu is the operator of the fiber plant located in Dinh Vu in the northern city of Hai Phong.
Nghĩa của câu:PVTex Đình Vũ là đơn vị vận hành nhà máy sợi tại Đình Vũ, phía Bắc thành phố Hải Phòng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. from Wilfred Burchett, North of the 17th Parallel, 1955 A sun-helmet lay on the bamboo table of a thatch-roofed hut deep in the jungle of northern Vietnam.
Nghĩa của câu:từ Wilfred Burchett, Bắc Vĩ tuyến 17, 1955 Một chiếc mũ che nắng nằm trên chiếc bàn tre của một túp lều tranh lợp lá sâu trong rừng rậm miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.
Nghĩa của câu:Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The other five regions are the northern mountains, the Red River Delta, the north central-central coast, the Central Highlands, and the southeast.
Nghĩa của câu:Năm vùng còn lại là miền núi phía Bắc, đồng bằng sông Hồng, duyên hải Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Masan Resources mines tungsten in the Nui Phao Mine in the northern Thai Nguyen Province.
Nghĩa của câu:Masan Resources khai thác vonfram ở mỏ Núi Pháo, phía bắc tỉnh Thái Nguyên.
Xem thêm »