ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ northern

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 139 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.

Nghĩa của câu:

Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Authorities in the northern province of Quang Ninh have fined a Chinese-invested company for discharging pollutants into the source of the Ka Long River.

Nghĩa của câu:

Chính quyền tỉnh Quảng Ninh đã phạt một công ty có vốn đầu tư của Trung Quốc vì xả chất gây ô nhiễm vào nguồn sông Ka Long.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The Vietnamese Farmers Association in northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninh on Thursday.

Nghĩa của câu:

Một hố sụt đã gây ra hoảng loạn sau khi nó nuốt chửng một người đàn ông, một máy xúc và hai xe máy ở tỉnh Quảng Ninh, miền Bắc nước này hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Journalist Vu Viet Tuan The Panorama hotel and coffee shop was erected on the Ma Pi Leng Pass of Ha Giang, one of the most popular tourism destinations in Vietnam's northern highlands.

Nghĩa của câu:

Nhà báo Vũ Viết Tuấn Khách sạn và quán cà phê Panorama được dựng lên trên đèo Mã Pí Lèng của Hà Giang, một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở vùng cao phía Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.

Nghĩa của câu:

[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Terraced rice fields in A Lu, a commune in Bat Xat District of Lao Cai in northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ruộng bậc thang ở A Lù, một xã thuộc huyện Bát Xát, Lào Cai, miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…