Câu ví dụ #1001
1. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s East Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.
Nghĩa của câu:Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.
Xem thêm »Câu ví dụ #1002
2. The National Human Rights Commission, a government rights watchdog, said it frequently received reports of house girls being abused, and worked with the police and NAPTIP to secure prosecutions as well as provide shelter and aid for the victims.
Nghĩa của câu:Ủy ban Nhân quyền Quốc gia, một cơ quan giám sát quyền của chính phủ, cho biết họ thường xuyên nhận được báo cáo về việc các cô gái trong gia đình bị lạm dụng, và đã làm việc với cảnh sát và NAPTIP để đảm bảo các vụ truy tố cũng như cung cấp nơi trú ẩn và hỗ trợ cho các nạn nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #1003
3. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.
Nghĩa của câu:Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #1004
4. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.
Xem thêm »Câu ví dụ #1005
5. Democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.
Xem thêm »Câu ví dụ #1006
6. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.
Nghĩa của câu:Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.
Xem thêm »Câu ví dụ #1007
7. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.
Nghĩa của câu:Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #1008
8. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.
Nghĩa của câu:Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.
Xem thêm »Câu ví dụ #1009
9. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.
Nghĩa của câu:Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.
Xem thêm »Câu ví dụ #1010
10. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.
Nghĩa của câu:Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.
Xem thêm »