ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1021

1. Mahmoud said she felt politicians and negotiators working on peace in Syria had not prioritized the fate of detainees.

Nghĩa của câu:

Mahmoud cho biết cô cảm thấy các chính trị gia và các nhà đàm phán làm việc vì hòa bình ở Syria đã không ưu tiên số phận của những người bị giam giữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1022

2. The number of people working as farmers in the district, however, has kept falling.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, số người làm nông dân trong huyện vẫn tiếp tục giảm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1023

3. Hai is in charge of painting food color on the petals of the pomegranate cake.

Nghĩa của câu:

Bạn Hải phụ trách vẽ màu thực phẩm lên cánh hoa của chiếc bánh kem hình hạt lựu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1024

4. The crust, with an appetizing golden color, is covered with a layer of sesame.

Nghĩa của câu:

Vỏ bánh có màu vàng ươm hấp dẫn, được phủ một lớp mè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1025

5. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.

Nghĩa của câu:

Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1026

6. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1027

7. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.

Nghĩa của câu:

Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1028

8. He was among 11 princes, four ministers and tens of former ministers detained, three senior officials told Reuters on Sunday.

Nghĩa của câu:

Ông nằm trong số 11 hoàng tử, 4 bộ trưởng và hàng chục cựu bộ trưởng bị giam giữ, ba quan chức cấp cao nói với Reuters hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1029

9. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.

Nghĩa của câu:

Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1030

10. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…