ex. Game, Music, Video, Photography

In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ coastal. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.

coastal


Ý nghĩa

@coastal /'koustəl/
* tính từ
- (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…