ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ potential

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng potential


potential /pə'tenʃəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tiềm tàng
  (vật lý) (thuộc) điện thế
potential difference → hiệu số điện thế
  (ngôn ngữ học) khả năng
potential mood → lối khả năng
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh

danh từ


  tiềm lực; khả năng
  (vật lý) điện thế; thế
nuclear potential → thế hạt nhân
radiation potential → thế bức xạ
  (ngôn ngữ học) lối khả năng

@potential
  thế, thế vị
  advanced p. thế vị sớm, thế vị trước
  complex p. thế phức
  distortional p. hàm thế xoắn
  logarithmic p. (giải tích) thế vị lôga
  Newtonian p. (giải tích) thế vị Newton
  retarded p. (giải tích) thế vị trễ
  scalar p. thế vị vô hướng
  vector p. (vật lí) thế vị vectơ
  velocity p. thế vị vận tốc

Các câu ví dụ:

1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.


2. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.

Nghĩa của câu:

Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.


3. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.


4. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.


5. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.


Xem tất cả câu ví dụ về potential /pə'tenʃəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…