ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coastal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coastal


coastal /'koustəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển

Các câu ví dụ:

1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.

Nghĩa của câu:

Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.


2. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.


3. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.

Nghĩa của câu:

Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.


4. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.


5. Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and Ha Tinh in the central region.

Nghĩa của câu:

Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.


Xem tất cả câu ví dụ về coastal /'koustəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…