Câu ví dụ:
He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.
Nghĩa của câu:Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.
radio
Ý nghĩa
@radio /'reidiai/
* danh từ
- rađiô
- máy thu thanh, máy rađiô
* động từ
- truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
@radio
- (vật lí) rađiô, vô tuyến