Câu ví dụ:
Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and ha Tinh in the central region.
Nghĩa của câu:Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.
ha
Ý nghĩa
@ha /hɑ:/ (hah) /ha:/
* thán từ
- A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng)
* nội động từ
- kêu ha ha
!to hum and ha
- (xem) hum