ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1051

1. The coronavirus is causing much anxiety everywhere, and fairly or not, Asians are being seen as carriers of the virus.

Nghĩa của câu:

Coronavirus đang gây ra nhiều lo lắng ở khắp mọi nơi, và công bằng hay không, người châu Á đang được coi là người mang vi rút.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1052

2. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1053

3. The People's Committee of Bach Khoa Ward has staggered the schedule for vendors into even- and odd-numbered days.

Nghĩa của câu:

UBND phường Bách Khoa đã xếp lịch bán hàng theo ngày chẵn và ngày lẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1054

4. The ratification of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1055

5. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1056

6. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure investment, it said.

Nghĩa của câu:

Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1057

7. Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.

Nghĩa của câu:

Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1058

8. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang Lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.

Nghĩa của câu:

Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1059

9. Ru means forest and Cha is a tree species, so the name means a forest of Cha trees (excoecaria agallocha, a mangrove species) that used to grow densely in the area.

Nghĩa của câu:

Ru có nghĩa là rừng và Chà là một loài cây, vì vậy tên có nghĩa là một khu rừng của cây Chà (excoecaria agallocha, một loài cây ngập mặn) từng mọc dày đặc trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1060

10. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.

Nghĩa của câu:

Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…