ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #761

1. It is one of several transport projects to suffer delays this year due to the Covid-19 travel restrictions.

Nghĩa của câu:

Đây là một trong số các dự án giao thông bị trì hoãn trong năm nay do các hạn chế đi lại của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #762

2. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #763

3. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #764

4. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #765

5. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #766

6. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninh on Thursday.

Nghĩa của câu:

Một hố sụt đã gây ra hoảng loạn sau khi nó nuốt chửng một người đàn ông, một máy xúc và hai xe máy ở tỉnh Quảng Ninh, miền Bắc nước này hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #767

7. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #768

8. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #769

9. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from March.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #770

10. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.

Nghĩa của câu:

Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…