ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #741

1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #742

2. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #743

3. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.

Nghĩa của câu:

“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #744

4. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.

Nghĩa của câu:

Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #745

5. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #746

6. We have to reduce our drinking water intake and wear one set of protective clothing for the entire shift," Binh said.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi phải giảm lượng nước uống và mặc một bộ quần áo bảo hộ cho cả ca làm việc ”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #747

7. EU campaign ahead of Britain's EU referendum in 2016, denies the accusations and has filed for bankruptcy in the United States and Britain.

Nghĩa của câu:

EU vận động trước cuộc trưng cầu dân ý của Anh vào năm 2016, phủ nhận các cáo buộc và đã đệ đơn xin phá sản ở Hoa Kỳ và Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #748

8. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #749

9. 2 billion) worth of debts issued by Vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.

Nghĩa của câu:

2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #750

10. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…