Câu ví dụ #881
1. They are also in vicinity of the Cam Ranh military base.
Nghĩa của câu:Họ cũng ở gần căn cứ quân sự Cam Ranh.
Xem thêm »Câu ví dụ #882
2. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.
Nghĩa của câu:Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.
Xem thêm »Câu ví dụ #883
3. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.
Xem thêm »Câu ví dụ #884
4. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.
Nghĩa của câu:Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.
Xem thêm »Câu ví dụ #885
5. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.
Nghĩa của câu:Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.
Xem thêm »Câu ví dụ #886
6. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.
Nghĩa của câu:Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.
Xem thêm »Câu ví dụ #887
7. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.
Xem thêm »Câu ví dụ #888
8. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.
Xem thêm »Câu ví dụ #889
9. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.
Xem thêm »Câu ví dụ #890
10. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.
Nghĩa của câu:Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.
Xem thêm »