ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #901

1. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #902

2. No country for old menAccording to General office for Population and Family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #903

3. 95 percent of the country's population in 2017, equaling 11 million.

Nghĩa của câu:

95% dân số cả nước vào năm 2017, tương đương 11 triệu người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #904

4. 5 million elderly citizens, accounting for 17 percent of the entire population.

Nghĩa của câu:

5 triệu người cao tuổi, chiếm 17% dân số toàn quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #905

5. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.

Nghĩa của câu:

Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #906

6. It is widely believed Vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.

Nghĩa của câu:

Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #907

7. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.

Nghĩa của câu:

Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #908

8. 3 percent of senior Vietnamese are living with their offspring, but caregivers still lack knowledge and there should be a strategy to improve their understanding.

Nghĩa của câu:

3% người cao tuổi Việt Nam đang sống với con cái của họ, nhưng người chăm sóc vẫn thiếu kiến thức và cần có chiến lược để nâng cao hiểu biết của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #909

9. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.

Nghĩa của câu:

Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #910

10. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.

Nghĩa của câu:

Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…