ex. Game, Music, Video, Photography

“These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ concession. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

concession


Ý nghĩa

@concession /kən'seʃn/
* danh từ
- sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...)
=to make concessions+ nhượng bộ, nhân nhượng
- đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ)
- (ngoại giao) nhượng địa, tô giới

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…