ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ one

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 669 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.

Nghĩa của câu:

Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Each sugarcane root hosts one to two borers.

Nghĩa của câu:

Mỗi gốc mía có từ một đến hai con sâu đục thân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7.   “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.

Nghĩa của câu:

Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. Twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…