ex. Game, Music, Video, Photography

Each sugarcane root hosts one to two borers.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ borer. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Each sugarcane root hosts one to two borers.

Nghĩa của câu:

Mỗi gốc mía có từ một đến hai con sâu đục thân.

borer


Ý nghĩa

@borer /'bɔ:rə/
* danh từ
- người khoan, người đào
- cái khoan, máy khoan
- (động vật học) sâu bore

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…