ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ other

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 550 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.

Nghĩa của câu:

Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. Kien’s dream about what he wants to be when he grows up is related to his interest in other countries.

Nghĩa của câu:

Ước mơ của Kiên về những gì cậu ấy muốn trở thành khi lớn lên có liên quan đến sở thích của cậu ấy đối với các quốc gia khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. 7 percent on average until 2022, higher than most other countries with the same income level, said S&P.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết trung bình 7% cho đến năm 2022, cao hơn hầu hết các quốc gia khác có cùng mức thu nhập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. S&P’s move comes after two other global credit ratings agencies upgraded Vietnam last year.

Nghĩa của câu:

Động thái của S&P diễn ra sau khi hai tổ chức xếp hạng tín nhiệm toàn cầu khác nâng hạng Việt Nam vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. Existing legislation does not impose fines on those who use counterfeit goods, but in many other countries it is considered a crime to purchase and use these products.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. The two whirl around each other in time to something akin to the tango, accompanied by garlic, pepper and oyster sauce as their backup dancers.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. For more than a decade, the scene of thousands of people stuck under the scorching sun when returning to Ho Chi Minh City and neighboring provinces after the Lunar New Year and other holidays has recurred.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…