ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ particularly

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 25 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.

Nghĩa của câu:

Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Merkel also faces a testy meeting with Turkey's President Recep Tayyip Erdogan, particularly after Berlin refused him permission to address ethnic Turks on the sidelines of summit.

Nghĩa của câu:

Bà Merkel cũng phải đối mặt với một cuộc gặp đầy thử thách với Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdogan, đặc biệt sau khi Berlin từ chối cho phép ông nói chuyện với người dân tộc Thổ bên lề hội nghị thượng đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Photo by VnExpress/Nguyen Dong Khuat Viet Hung, vice chairman of the National Traffic Safety Committee, said the shipwreck was particularly severe, and though the number of casualties was not large, it has shocked the entire country.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The prize rewards the activities of governments or governmental agencies and non-governmental organizations (NGOs) displaying merit and achieving particularly effective results in contributing to the fight for literacy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…