ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ per

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 141 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.

Nghĩa của câu:

“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The passenger train that derailed in Washington state was traveling 80 miles per hour in a 30 mph zone, transport investigators said late Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra giao thông cho biết vào cuối ngày thứ Hai, đoàn tàu chở khách trật bánh ở bang Washington đang di chuyển 80 dặm / giờ trong vùng 30 dặm / giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. 9 per cent of wine made in the world today, has its roots in Caucasia.

Nghĩa của câu:

9% rượu vang được sản xuất trên thế giới ngày nay có nguồn gốc từ Caucasia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Starting 2021, male retirement age would increase by three months per year while female retirement age would increase by four months per year.

Nghĩa của câu:

Bắt đầu từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của nam sẽ tăng thêm ba tháng mỗi năm trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng thêm bốn tháng mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. By 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.

Nghĩa của câu:

Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of a sleep per night.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khuyến cáo rằng người lớn nên ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…