ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ percent

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 445 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. The bonds, to be issued on September 26, would carry a coupon rate of 10 percent in the first year, the company said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết trong một tuyên bố, trái phiếu sẽ được phát hành vào ngày 26 tháng 9, sẽ có lãi suất phiếu giảm giá là 10% trong năm đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. 72 trillion ($419 million) last year, 43 percent higher than in 2018.

Nghĩa của câu:

72 nghìn tỷ (419 triệu USD) vào năm ngoái, cao hơn 43% so với năm 2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. With the moisture level in the air at 45 percent, the generator could produce 1.

Nghĩa của câu:

Với độ ẩm trong không khí là 45 phần trăm, máy phát điện có thể tạo ra 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapped up by the Hanoi-based Waterway Transportation Corporation in June for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. In 2015 the developer of the project, promised to pay buyers 15 percent a year, but has not so far.

Nghĩa của câu:

Vào năm 2015, chủ đầu tư của dự án đã hứa trả cho người mua 15% một năm, nhưng đến nay vẫn chưa thực hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.

Nghĩa của câu:

Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…