ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ percent

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 445 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. About 70-90 percent of the input waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. 73 percent in the same period last year, said the GSO.

Nghĩa của câu:

73% trong cùng kỳ năm ngoái, GSO cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. 8 percent for this year, despite Covid-19 impacts.

Nghĩa của câu:

8% cho năm nay, bất chấp tác động của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. 69, meaning that a Vietnamese child will be 69 percent as productive when growing up with good health and receiving a complete education.

Nghĩa của câu:

69, nghĩa là một đứa trẻ Việt Nam sẽ có năng suất lao động 69% khi lớn lên với sức khỏe tốt và được giáo dục đầy đủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. The analysis found that 98 percent Vietnamese children survive to the age of 5; a Vietnamese boy or girl attending school at the age of 4 can complete 12.

Nghĩa của câu:

Phân tích cho thấy 98% trẻ em Việt Nam sống sót đến 5 tuổi; một cậu bé hay cô bé Việt Nam đi học ở tuổi 4 có thể hoàn thành lớp 12.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. Furthermore, 87 percent of 15-year-olds will likely live until the age of 60 in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, 87% thanh niên 15 tuổi có khả năng sống đến 60 tuổi ở Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…