Câu ví dụ #11
1. Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.
Nghĩa của câu:Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.
Nghĩa của câu:Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.
Nghĩa của câu:Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. Besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The startup said in a statement that it plans to use the money from the group of investors, which include IMM Investment Corp and KB Investment, to fund its expansion.
Nghĩa của câu:Công ty khởi nghiệp cho biết trong một tuyên bố rằng họ có kế hoạch sử dụng tiền từ nhóm các nhà đầu tư, bao gồm IMM Investment Corp và KB Investment, để tài trợ cho việc mở rộng quy mô của mình.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. The Thai embassy plans to send 100 people from Hanoi and HCMC by a charter flight on Wednesday.
Nghĩa của câu:Đại sứ quán Thái Lan dự kiến sẽ gửi 100 người từ Hà Nội và TP HCM bằng một chuyến bay thuê vào thứ Tư.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.
Nghĩa của câu:Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. " She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. In early 2017, Vien Thong A CEO Hoang Ngoc Vy revealed plans to restructure the company and seek investors to expand its business.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. It plans to become an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.
Xem thêm »