ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ presence

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 25 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.

Nghĩa của câu:

NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The gray zoneTo carry out its game plan, China is stepping up its presence in the area with fishing vessels manned by the militia.

Nghĩa của câu:

Vùng xám Để thực hiện kế hoạch trò chơi của mình, Trung Quốc đang đẩy mạnh sự hiện diện của mình trong khu vực với các tàu đánh cá do lực lượng dân quân điều khiển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Take the fight abroad Italy's mafias have business ties everywhere there is a strong expat presence -- from European countries to North and South America and Australia.

Nghĩa của câu:

Tham gia chiến đấu ở nước ngoài Các mafias của Ý có quan hệ kinh doanh ở mọi nơi có sự hiện diện mạnh mẽ của người nước ngoài - từ các nước châu Âu đến Bắc và Nam Mỹ và Úc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. presence matters," Rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Despite its great taste and looks, the coconut sticky rice is not a ubiquitous presence on the street because making it is a relatively difficult, time consuming process.

Nghĩa của câu:

Mặc dù có hương vị và vẻ ngoài tuyệt vời, nhưng món xôi dừa không phải xuất hiện phổ biến trên đường phố vì làm ra nó là một công đoạn tương đối khó và tốn thời gian.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. ships in the South China Sea but it is not yet known if the presence of the destroyers attracted particular attention.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. This testing method detects the presence of viral proteins (antigens) expressed by the Covid-19 virus in a sample from the respiratory tract of a person.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…