Câu ví dụ #1
1. The company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.
Nghĩa của câu:Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Masan resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.
Nghĩa của câu:Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Masan resources mines tungsten in the Nui Phao Mine in the northern Thai Nguyen Province.
Nghĩa của câu:Masan Resources khai thác vonfram ở mỏ Núi Pháo, phía bắc tỉnh Thái Nguyên.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in Ha Tinh Province.
Nghĩa của câu:Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.
Nghĩa của câu:Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Ino, who grew up in a place where natural resources are limited, knows Vietnamese farmers are blessed with fertile soil and ideal weather for farming.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Villages now ban farmers from using fertilizers to protect their water resources.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Vietnamese regulations require iron ore producers to prioritize domestic sales, and in 2012, the Prime Minister banned ore exports to prevent depletion of natural resources and minimize impacts.
Xem thêm »