ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ said

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2772 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #211

1. State media has said that the navy commissioned 18 ships, including destroyers, corvettes and guided-missile frigates in 2016.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết hải quân đã đưa vào biên chế 18 tàu, bao gồm tàu khu trục, tàu hộ tống và khinh hạm tên lửa dẫn đường vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #212

2. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #213

3. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #214

4. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Nghĩa của câu:

Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #215

5. At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.

Nghĩa của câu:

Tại thời điểm kiểm tra, xác xe đang phân hủy, bốc mùi hôi thối, bốc khói nghi ngút, cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #216

6. They were sent from Noi Bai International Airport in Hanoi on Wednesday and Saturday to North American locations, logistics firm ITL Corporation said in a release on Saturday.

Nghĩa của câu:

Công ty hậu cần ITL Corporation cho biết họ đã được gửi từ Sân bay Quốc tế Nội Bài, Hà Nội vào thứ Tư và thứ Bảy tới các địa điểm Bắc Mỹ, hãng hậu cần ITL Corporation cho biết trong một thông cáo hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #217

7. "We still have to clear more than 1,000 structures," he said, adding infantry units were left behind at "cleared" areas to prevent militants from recapturing ground they have lost.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Chúng tôi vẫn phải giải tỏa hơn 1.000 công trình kiến trúc, đồng thời cho biết thêm các đơn vị bộ binh bị bỏ lại tại các khu vực“ đã được dọn sạch ”để ngăn chặn các chiến binh chiếm lại khu đất mà họ đã mất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #218

8. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #219

9. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #220

10. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…