Câu ví dụ #1
1. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.
Nghĩa của câu:Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.
Nghĩa của câu:Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. "Invasive species are very hard to eradicate.
Nghĩa của câu:“Các loài xâm lấn rất khó diệt trừ.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.
Nghĩa của câu:Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
Xem thêm »