Câu ví dụ #181
1. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.
Xem thêm »Câu ví dụ #182
2. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.
Nghĩa của câu:Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.
Xem thêm »Câu ví dụ #183
3. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.
Nghĩa của câu:NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.
Xem thêm »Câu ví dụ #184
4. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.
Nghĩa của câu:Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #185
5. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #186
6. NICE currently holds a 30-percent market share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.
Nghĩa của câu:NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #187
7. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #188
8. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.
Nghĩa của câu:1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.
Xem thêm »Câu ví dụ #189
9. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.
Nghĩa của câu:Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.
Xem thêm »Câu ví dụ #190
10. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
Xem thêm »