ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #721

1. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.

Nghĩa của câu:

"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #722

2. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #723

3. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #724

4. It is one of several transport projects to suffer delays this year due to the Covid-19 travel restrictions.

Nghĩa của câu:

Đây là một trong số các dự án giao thông bị trì hoãn trong năm nay do các hạn chế đi lại của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #725

5. According to World Bank Group statistics, Vietnam's GDP per capita in 2017 is $2,343.

Nghĩa của câu:

Theo thống kê của Nhóm Ngân hàng Thế giới, GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 là 2.343 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #726

6. Globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #727

7. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #728

8. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #729

9. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #730

10. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.

Nghĩa của câu:

Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…