ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #831

1. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #832

2. com are committed to expanding recruitment while 10 percent plan to keep the recruitment ratio unaltered next year.

Nghĩa của câu:

com cam kết mở rộng tuyển dụng trong khi 10% có kế hoạch giữ tỷ lệ tuyển dụng không thay đổi trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #833

3. 4 percent from the same period last year, according to the General Statistics Office.

Nghĩa của câu:

4% so với cùng kỳ năm ngoái, theo Tổng cục Thống kê.

Xem thêm »

Câu ví dụ #834

4. The new feed-in tariffs (FIT) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, tommaso Rovatti Studihard, South East Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #835

5.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #836

6. "As the Antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from Antarctica in the coming centuries," Rignot said.

Nghĩa của câu:

Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #837

7. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #838

8. By the years 2009 to 2017, the ice loss had increased more than sixfold, to 252 billion tons per year.

Nghĩa của câu:

Trong các năm 2009 đến 2017, lượng băng mất đi đã tăng hơn 6 lần, lên 252 tỷ tấn mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #839

9. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Nghĩa của câu:

Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #840

10. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West Antarctica and the Antarctic Peninsula together.

Nghĩa của câu:

"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…