ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #851

1. "to become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #852

2. They're waiting for a body to bury," Misha told AFP Tuesday as he waited with other next-of-kin at the Ethiopian Skylight Hotel for news on the remains of lost loved-ones.

Nghĩa của câu:

Họ đang đợi một thi thể để chôn cất, "Misha nói với AFP hôm thứ Ba khi anh ấy chờ đợi với những người thân khác tại khách sạn Skylight Ethiopia để biết tin tức về hài cốt của những người thân yêu đã mất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #853

3. tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #854

4. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #855

5. The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #856

6. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #857

7. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.

Xem thêm »

Câu ví dụ #858

8. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.

Nghĩa của câu:

Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #859

9. 91 million), while capital in Mon Hue surged 30 times to VND657 billion ($28.

Nghĩa của câu:

91 triệu), trong khi vốn tại Môn Huế tăng gấp 30 lần lên 657 tỷ đồng (28 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #860

10. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…