ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #861

1. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.

Nghĩa của câu:

Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #862

2. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #863

3. "We're going to win the struggle," said Lewis, who led the House sit-in.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi sẽ thắng trong cuộc đấu tranh," Lewis, người đứng đầu Hạ viện cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #864

4. Spotify is bringing its streaming business to Vietnam in three days, according to a Facebook statement posted on Saturday which went viral in several hours.

Nghĩa của câu:

Spotify sẽ đưa mảng kinh doanh phát trực tuyến của mình đến Việt Nam sau ba ngày nữa, theo một tuyên bố của Facebook được đăng vào thứ Bảy và đã lan truyền trong vài giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #865

5. Multiple banks in Vietnam have made bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of Vietnam (SAV).

Nghĩa của câu:

Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).

Xem thêm »

Câu ví dụ #866

6. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.

Nghĩa của câu:

Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #867

7. "This house is 50 years old," we were told by our host, sipping tea to the whistling of his caged, great tit.

Nghĩa của câu:

“Ngôi nhà này đã 50 năm tuổi,” chủ nhà của chúng tôi nói với chúng tôi khi nhấp ngụm trà với tiếng huýt sáo của chú chim khổng tước lồng lộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #868

8. If you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai Mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #869

9. If adventurous, don’t forget to visit the old Phan Rang – Da Lat railway tunnel, 100 m in length and 1,400 m above sea level.

Nghĩa của câu:

Nếu thích mạo hiểm, đừng quên ghé thăm hầm đường sắt Phan Rang - Đà Lạt cũ, dài 100 m và cao 1.400 m so với mực nước biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #870

10. From Phan Rang town in south-central Ninh Thuan Province, you can cross Ngoan Muc Pass (also called Xong Pha Pass) by motorbike to reach D’ran.

Nghĩa của câu:

Từ thị xã Phan Rang, phía nam trung tâm tỉnh Ninh Thuận, bạn có thể vượt đèo Ngoạn Mục (còn gọi là đèo Xông Pha) bằng xe máy để đến D'ran.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…