ex. Game, Music, Video, Photography

The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ terminal. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

terminal


Ý nghĩa

@terminal /'tə:minl/
* tính từ
- cuối, chót, tận cùng
=terminal station+ ga cuối cùng
- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
- ba tháng một lần, theo từng quý
=by terminal payments+ trả theo từng quý
* danh từ
- đầu cuối, phần chót
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng
- (điện học) cực, đầu (dây dẫn)
- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ

@terminal
- cuối, điểm cuối

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…