Câu ví dụ #1
1. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.
Nghĩa của câu:Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. There's no law against trading dog meat.
Nghĩa của câu:Không có luật nào chống buôn bán thịt chó.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Kraft Heinz shares rose more than 10 percent in New York trading, helping lift the Nasdaq to a record high.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Kraft Heinz đã tăng hơn 10% trong phiên giao dịch tại New York, giúp nâng Nasdaq lên mức cao kỷ lục.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Shares of Acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. In its financial statement for the third quarter of 2018, Vingroup lists Vien Thong A Import Export trading Production Corporation as a fully-owned subsidiary.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The VN-Index had hovered slightly above opening price throughout the trading day, but a sudden influx of buy orders on banking stocks in the final 30 minutes of trading caused the index to shoot up 7 points at the end of the session.
Xem thêm »