ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ tradition

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 22 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.

Nghĩa của câu:

Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Wholesalers will sell the fish across the entire northern region, where the tradition of releasing red carp is better preserved.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. " Tea used to be an indispensable part of Vietnamese culture, but young people like Dung, with coffee and cold milk tea as alternatives, are drifting away from the tradition.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. But actively cutting the tail or pulling the hair is never part of the tradition.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Smartphone alarms and digital clocks have seen this wake-up tradition gradually decline over the years.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Minh’s family remains hard at work continuing the tradition of Hanoi's banh duc nong brunch in an old dormitory yard southwest of the city.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…