ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ treatment

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 55 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "A child and apparently five alligators, who were doing only what came naturally to them, have paid with their lives," Ingrid Newkirk, president of People for the Ethical treatment of Animals, said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ingrid Newkirk, chủ tịch của tổ chức Mọi người vì Đạo đức Đối xử với Động vật, cho biết: “Một đứa trẻ và dường như năm con cá sấu, những người chỉ làm những gì tự nhiên đến với chúng, đã phải trả giá bằng mạng sống của mình”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.

Nghĩa của câu:

Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.

Nghĩa của câu:

Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The plant covers an area of 17 hectares in the Da Phuoc Solid Waste treatment Complex in Binh Chanh District.

Nghĩa của câu:

Nhà máy có diện tích 17 ha nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước, huyện Bình Chánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.

Nghĩa của câu:

Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The large-scale industrial and hazardous waste treatment plant in Da Phuoc is expected to expand the scale and capacity of HCMC in waste treatment.

Nghĩa của câu:

Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp quy mô lớn tại Đa Phước được kỳ vọng sẽ mở rộng quy mô và năng lực xử lý chất thải của TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The plant is the third solid waste treatment the city has begun building this year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy này là nhà máy xử lý chất thải rắn thứ ba mà thành phố bắt đầu xây dựng trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Nghĩa của câu:

Nó cũng đã hướng dẫn các nhà máy xử lý chất thải bắt đầu phát điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…