ex. Game, Music, Video, Photography

It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ waste. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Nghĩa của câu:

Nó cũng đã hướng dẫn các nhà máy xử lý chất thải bắt đầu phát điện.

Waste


Ý nghĩa

@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…