ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ trial

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 35 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.   Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural Resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in Ha Tinh Province.

Nghĩa của câu:

Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted South Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The surrogate, Patidta Kusonsrang, has shied from the media and did not speak to the press following the trial.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "The general philosophy is that adults should go on trial in Iraq," a French diplomatic source told Reuters last month, of those found to have been fighters.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. During a trial period that began in 2013, mosquito larvae laden with the bacteria were released on Tri Nguyen Island, about two kilometers from Nha Trang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Traces of a nerve agent used to murder the half-brother of North Korea's leader were found on the clothes of two women on trial for assassinating him, a chemist testified Thursday.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…