Câu ví dụ:
"The general philosophy is that adults should go on trial in Iraq," a French diplomatic source told Reuters last month, of those found to have been fighters.
Nghĩa của câu:fighters
Ý nghĩa
@fighter /'faitə/
* danh từ
- chiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ quyền Anh nhà nghề
- máy bay chiến đấu; máy bay khu trục